- Chi tiết
Mùng 1:(Bính Dần) Tốt. Nên xuất hành, đi lễ chùa, hội họp, khai bút.
- Giờ tốt: Thìn, Mùi, Tuất.
- Huớng tốt: Cầu duyên đi về Tây Nam, Cầu tài đi về phương Đông.
- Những tuổi kỵ: Canh, Giáp, Ất, Thân.
Mùng 2: (Đinh Mão) Tốt. Có lợi cho xuất hành, mở hàng xuất kho, đi lễ chùa, hội họp.
- Giờ tốt: Mão, Ngọ, Mùi, Dậu.
- Huớng tốt: Cầu duyên đi về Nam, Cầu tài đi về hướng Đông.
- Những tuổi kỵ: Canh, Tân, Mậu, Kỷ, Tý, Dậu.
Mùng 3: (Mậu Thìn) Rất xấu. Nên đi lễ chùa, không nên khai trương hoặc làm việc đại sự, nên đi thăm hỏi họ hàng gần, hội họp, vui chơi.
- Giờ tốt: Thìn, Tỵ, Thân,Dậu, Hợi.
- Hướng tốt: Cầu duyên đi về Đông Nam, cầu tài đi về hướng Bắc.
- Những tuổi kỵ: Nhâm, Đinh, Bính, Thìn, Tuất.
Mùng 4: Tốt. Nên đi thăm hỏi họ hàng, lễ chùa, hội họp vui chơi.
- Giờ tốt: Thìn, Tỵ, Thân.
- Hướng tốt: Cầu duyên đi về Tây Bắc, cầu tài đi về Tây Nam.
- Những tuổi kỵ: Giáp, Thìn, Mùi, Kỷ, Mậu